Một số thuật ngữ Trào_ngược_dạ_dày_thực_quản

- GERD (bệnh trào ngược dạ dày thực quản): GERD là hiện tượng xảy ra khi có sự trào ngược dịch vị trong dạ dày vào thực quản gây ra triệu chứng khó chịu và/hoặc các biến chứng.

- LPR (Bệnh trào ngược họng - thanh quản): PDR là tình trạng trào ngược dịch dạ dày lên tận thanh quản, hầu họng hoặc vòm họng. LPR thường được coi là một dạng của GERD.[6]

- NERD (Nonerosive Esophageal Reflux Disease- GERD triệu chứng): NERD là tình trạng GERD không có tổn thương niêm mạc thực quản.

- EE (Erosive Esophagitis-Viêm xước thực quản trào ngược): EE là hậu quả của GERD gây tổn thương và biến đổi mô bệnh học niêm mạc thực quản.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Trào_ngược_dạ_dày_thực_quản //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/18801365 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/21429600 //dx.doi.org/10.1016%2Fj.tips.2011.02.007 //dx.doi.org/10.1053%2Fj.gastro.2008.08.044 https://books.google.com/books?id=EaP1yJz4fkEC&pg=... https://books.google.com/books?id=wbV09gYB6DkC&pg=... https://www.webmd.com/heartburn-gerd/guide/laryngo... https://www.niddk.nih.gov/health-information/healt... https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/27250962 https://web.archive.org/web/20161005041548/https:/...